Định nghĩa vòng bi FAG

29/05/2017 11:20 SA  -   2307
Tài liệu đầy đủ định nghĩa về đặc tính kỹ thuật, ký hiệu các loại vòng bi công nghiệp của hãng FAG

1.Vòng Bi Cầu Rãnh Sâu, Một Dãy Bi
Deep Groove Ball Bearing, Single Row
Ký Hiệu Vòng Bi: 160, 161, 60, S60, 618, 62, S62, 622, 623, 63, S63, 64

Đặc Tính Kỹ Thuật:
- Khả năng chịu lực
  + Hướng kính : trung bình
  + Dọc trục:  trung bình
- Khả năng tự lựa
  + Phụ thuộc vào tải, thường từ 2’ đến 16’
- Tốc độ từ cao đến rất cao
- Ký hiệu đuôi:
• M                 : vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
• .2RS, .2RSR : hai nắp nhựa
• .W203B        : vòng bi bằng thép không gỉ
• .2ZR, .2Z      : hai nắp sắt

2.Vòng Bi Cầu Tiếp Xúc Góc, Một Dãy Bi
Angular Contact Ball Bearings, Single Row
Ký Hiệu Vòng Bi: 72B, 73B

Đặc Tính Kỹ Thuật:
- Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : trung bình
+ Dọc trục:  cao theo 2 hướng
- Khả năng tự lựa: không
- Tốc độ không cao như loại 1 dãy bi
- Ký hiệu đuôi:
• B: Thiết kế bên trong có thay đổi
• DA: Vòng trong tách làm hai
• M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
• MA: Vòng cách đúc bằng đồng, vòng ngoài dẫn hướng
• .2RSR: Hai nắp nhựa
• TVH:    Vòng cách kiểu snap đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
• TVP:   Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
• .2ZR:    Hai nắp sắt

32,33      32B,33B      33DA
Góc tiếp xúc       350            250           450
Rãnh điền bi       Có           Không       Không

4.Vòng Bi cầu tiếp xúc góc 4 điểm
Four Point Ball Bearing
Ký Hiệu Vòng Bi:  QJ2, QJ3

Đặc Tính Kỹ Thuật:
- Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : thấp
+ Dọc trục:  cao theo 2 hướng
- Khả năng tự lựa: ít
- Tốc độ từ TB đến cao
- Ký hiệu đuôi:

MPA     Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window, vòng ngoài dẫn hướng
N2        2 rãnh giữ trên gơ vòng ngoài
TVP      Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng

5.Vòng Bi cầu tự lựa
Self-Aligning Ball Bearings
Ký Hiệu Vòng Bi:     12, 13, 22, 23, 112

Đặc Tính Kỹ Thuật:

- Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : thấp
+ Dọc trục:thấp

- Khả năng tự lựa:
+Vòng bi không bích max 40
+Vòng bi có bích max 1.50

- Tốc độ cao

- Ký hiệu đuôi:
C3     Độ hở hướng kính lơn hơn bình thường
K       Lỗ côn
M      Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
.2RS  Hai nắp nhựa
TV    Vòng cách đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng

6.Vòng Bi Trục Chính
Spindle Bearings
Ký Hiệu Vòng Bi:     B70, B719, B72, HCS70,HCS719, HSS70, HSS719 

Đặc Tính Kỹ Thuật:
- Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : trung bình
+ Dọc trục:  cao

- Khả năng tự lựa: không

- Tốc độ rất cao

- Ký hiệu đuôi:

C      Góc tiếp xúc 150
E      Góc tiếp xúc 250
P4S  Dung sai cấp chính xác P4S
T      Vòng cách bằng chất dẻo tổng hơp nhựa thông
UL    Thiết kế thông dung cho các kiểu ghép đôi dang O & X, tải trọng ban đầu thấp


* Các kiểu ghép: